A2Z Education & Consulting gửi đến các bạn bảng xếp hạng toàn cầu Top 100 trường có khoá học ngành Khoa học Máy tính năm 2020 của THE (Times Higher Education)
Mỹ có tổng số 34 trường trong Top 100. Đặc biệt có 23 trường trong Top 50 và có đến 6 trường trong Top 10 là các trường:
Xếp Hạng | Trường | Quốc gia | Số lượng SV | Tỷ lệ Sv/Gv | Sinh viên Quốc tế | Tỷ lệ Sv Nữ/Nam |
2 | Stanford University | Mỹ | 16,135 | 7.3 | 23/100 | 43/57 |
4 | Massachusetts Institute of Technology | Mỹ | 11,247 | 8.6 | 34/100 | 39 / 61 |
6 | Carnegie Mellon University | Mỹ | 13,430 | 13.6 | 48/100 | 41/59 |
8 | Harvard University | Mỹ | 20,823 | 9.2 | 24/100 | 49/51 |
9 | Princeton University | Mỹ | 7,983 | 8.1 | 25/100 | 45/55 |
10 | California Institute of Technology | Mỹ | 2,240 | 6.4 | 30/100 | 34 / 66 |
Anh Quốc có tổng số 7 trường và có 3 trường trong Top 10 gồm:
Xếp Hạng | Trường | Quốc gia | Số lượng SV | Tỷ lệ Sv/Gv | Sinh viên Quốc tế | Tỷ lệ Sv Nữ/Nam |
1 | University of Oxford | Anh Quốc | 20,664 | 11.2 | 41/100 | 46/54 |
5 | University of Cambridge | Anh Quốc | 18,978 | 10.9 | 37/100 | 47/53 |
7 | Imperial College London | Anh Quốc | 16,760 | 11.7 | 56/100 | 38 / 62 |
Canada có 5 trường và 4 trong số này nằm trong Top 50 là các trường:
Xếp Hạng | Trường | Quốc gia | Số lượng SV | Tỷ lệ Sv/Gv | Sinh viên Quốc tế | Tỷ lệ Sv Nữ/Nam |
23 | University of Toronto | Canada | 73,370 | 20.1 | 21/100 | 59/41 |
31 | University of Montreal | Canada | 36,794 | 20.2 | 22/100 | n/a |
40 | University of Waterloo | Canada | 33,519 | 23.6 | 20/100 | 47/53 |
43 | University of British Columbia | Canada | 52,108 | 18.1 | 32/100 | 55/45 |
Úc có đến 7 trường trong danh sách 100 nhưng đáng tiếc không có trường nào lọt trong Top 50.
Dưới đây là danh sách chi tiết.
World University Rankings 2020 by subject: Computer Science
[table id=18 /]
2