Thông tin nhằm cung cấp cho các bậc phụ huynh và các bạn học sinh hiểu rõ về khối ngành con em mình đang học thì sẽ phù hợp và sẽ thi được vào lĩnh vực nào.
1.Các ngành thuộc khối A:
1. Khối ngành Quân đội, Công an | 4. Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
Điều tra trinh sát | Chăn nuôi |
Điều tra hình sự | 5. Khối ngành sản xuất chế biến |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | Công nghệ thực phẩm |
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân | Công nghệ chế biến thủy sản |
Tham mưu, chỉ huy vũ trang | Công nghệ chế biến lâm sản |
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân | Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật hình sự | Công nghệ may |
2. Khối ngành kỹ thuật | Công nghệ chế tạo máy |
Kỹ thuật phần mềm | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Truyền thông và mạng máy tính | Công nghệ da giày |
Công nghệ thông tin | Công nghệ vật liệu |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | Thiết kế công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Khai thác vận tải |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 6. Khối ngành sư phạm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Quản lý giáo dục |
Kỹ thuật công trình xây dựng | Giáo dục tiểu học |
Kỹ thuật điện, điện tử | Giáo dục chính trị |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Giáo dục quốc phòng an ninh |
Kỹ thuật cơ điện tử | Sư phạm Toán |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Sư phạm Lý |
Kỹ thuật điện tử truyền thông | Sư phạm Hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Sư phạm Địa |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
Hệ thống thông tin quản lý | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
Kỹ thuật nhiệt | Sư phạm Kinh tế gia đình |
Kỹ thuật tàu thủy | Sư phạm Địa lý |
Vận hành khai thác máy tàu thủy | 7. Khối ngành y tế sức khỏe |
Điều khiển tàu biển | Dược học |
3. Khối ngành Khoa học cơ bản | 8. Khối ngành kinh tế |
Khoa học môi trường | Thống kê kinh tế |
Quản lý đất đai | Toán ứng dụng trong kinh tế |
Địa chất học | Kinh tế tài nguyên |
Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ | Quản trị kinh doanh |
Khí tượng học | Kinh tế |
Thủy văn | Kinh tế quốc tế |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Quản trị khách sạn |
Cấp thoát nước | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tin học ứng dụng | Marketing |
Thống kê | Kinh doanh quốc tế |
Xã hội học | Kinh doanh thương mại |
Việt Nam Học | Tài chính ngân hàng |
Công tác xã hội | Kế toán |
Tâm lý học | Quản trị nhân lực |
Đông Nam Á học | 9. Khối ngành Luật |
Luật hình sự | |
Luật dân sự | |
Luật thương mại | |
Luật quốc tế | |
Luật hành chính |
2. Các trường khối A:
Thi khối A chia 2 khối là A1 và A2:
Khối A1: Thi 3 môn là : Toán, Lý, Anh với thời gian làm bài dành cho môn Toán là 180 phút theo hình thức tự luận. Hai môn còn lại sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm với thời gian làm bài 90 phút
Khối A2: Thi 3 môn là : Toán, Lý, Văn với thời gian làm bài 180 phút theo hình thức tự luận dành cho môn Toán. Hai môn còn lại cũng sẽ thi trắc nghiệm với thời gian 90 phút làm bài
3. Các trường đại học khối A tại Hà Nội
- Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
- Học Viện An Ninh Nhân Dân
- Đại Học Sư Phạm Hà Nội
- Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc
- Đại Học Dược Hà Nội
- Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc
- Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Đại Học Luật Hà Nội
- Đại Học Dầu Khí Việt Nam
- Trường Sĩ quan Lục Quân 1
- Học Viện Ngoại Giao
- Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc
- Đại Học Bách Khoa Hà Nội
- Khoa Y Dược ĐH QGHN
- Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
- Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Bắc
- Học Viện Tài Chính
- Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc
- Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
- Đại Học Thương Mại
- Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc
- Đại Học Hà Nội
- Đại Học Điện Lực
- Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)
- Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
- Đại Học Mỏ Địa Chất
- Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
- Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
- Học Viện kỹ thuật Mật Mã
- Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
- Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Nam
- Học Viên Chính Sách và Phát Triển
- Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
- Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
- rường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc
- Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)
- Viện Đại Học Mở Hà Nội
- Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
- Đại Học Công Đoàn
- Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
- Học Viện Ngân Hàng
- Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
- Đại Học Công Nghiệp Việt Hưng
4. Tổng hợp các trường đại học khối A ở TP. HCM
- Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
- Học viện Hàng không Việt Nam
- Học viện Hành chính cơ sở phía Nam
- Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam
- Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2
- Trường ĐH An ninh Nhân dân
- Trường ĐH Bách khoa, ĐHQG Tp.HCM
- Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
- Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
- Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
- Trường ĐH Công nghệ thông tin Gia Định
- Trường ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG Tp.HCM
- Trường ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
- Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân
- Trường ĐH Dân lập Văn Lang
- Trường ĐH FPT
- Trường ĐH Giao thông Vận tải – cơ sở 2
- Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM
- 20.Trường ĐH Hoa Sen
- Trường ĐH Hùng Vương
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp.HCM
- Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG Tp.HCM
- Trường ĐH Kinh tế – Luật, ĐHQG Tp.HCM
- Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM
- Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
- Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM
- Trường ĐH Lao động – Xã hội (cơ sở 2 TP.HCM)
- Trường ĐH Luật TP.HCM
- Trường ĐH Mở TP.HCM
- Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
- Trường ĐH Ngoại thương cơ sỏ phía Nam
- Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
- Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
- Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
- Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
- Trường ĐH Quốc tế RMIT Việt Nam
- Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG Tp.HCM
- Trường ĐH Sài Gòn
- Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
- Trường ĐH Thủy lợi cơ sở 2
- Trường ĐH Trần Đại Nghĩa
- Trường ĐH Tài chính – Marketing
- Trường ĐH Tài nguyên – Môi trường TP.HCM
- Trường ĐH Tôn Đức Thắng
- Trường ĐH Tư thục Quốc tế Sài Gòn
- Trường ĐH Việt Đức
- Trường ĐH Văn Hiến
- Trường Cao đẳng Dược TPHCM
- Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Khoa Y – ĐH quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Bạn phù hợp với ngành, nghề nào? Thực hiện trắc nghiệm để tìm hiểu về sở thích cá nhân và sở thích nghề nghiệp của bạn.
Trắc nghiệm MBTI.
Trắc nghiệm Holland Codes.
Hoặc liên hệ A2Z Education để tìm hiểu về Khóa học Hướng Nghiệp Sớm dành cho học sinh.
Chúc các bạn tìm được ngành nghề và lĩnh vực phù hợp với mình.
(Nguồn: A2Z Education & Consulting tổng hợp)
3