1. Khối B gồm những môn nào?
Trước hết, chúng ta cần biết khối B gồm những môn nào? Để có những hành trang chuẩn bị cho kì thi đại học khối B tốt nhất cho các em học sinh. Nếu như trước đây nhắc tới khối B là người ta chỉ nghĩ đến 3 môn Toán, Hóa, Sinh thì ngày nay môn thi khối B đã được mở rộng ra nhiều môn khác.
Môn Sinh, Hóa có thể thay thế bằng môn Sử, Địa, Văn, Giáo dục Công dân, Khoa học Xã hội,… Cụ thể có các tổ hợp môn khối B như sau:
- B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
2. Khối B gồm những ngành nào?
Các ngành khối B không chỉ liên quan đến lĩnh vực Y Dược mà còn liên quan đến các lĩnh vực môi trường, xã hội, kinh tế, …
Khối B: các ngành thuộc Y Dược
- Y học dự phòng
- Điều dưỡng
- Kỹ thuật y học
- Y tế công cộng
- Dinh dưỡng
- Dược
- Quản lý bệnh viện
- Xét nghiệm y học dự phòng
- Y đa khoa
- Y học cổ truyền
- Răng hàm mặt
Khối B: các ngành khác:
- Lâm nghiệp đô thị
- Lâm sinh
- Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
- Khuyến nông
- Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
- Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)
- Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)
- Khí tượng học (Mới)
- Thủy văn (Mới)
- Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)
- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)
- Quản lí đất đai (Mới)
- Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)
- Quản lý biển
- Khí tượng thủy văn biển
- Khí tượng học (Mới)
- Công nghệ may
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý đất đai
- Kĩ thuật trắc địa – bản đồ
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Sinh học
- Tâm lí học giáo dục
- Công nghệ Sinh học
- Khoa học môi trường
- Khoa học đất
- Khoa học cây trồng
- Bảo vệ thực vật
- Công nghệ thiết bị trường học
- Tâm lí học
- Nông nghiệp
- Nuôi trồng thủy sản
- Phát triển nông thôn
- Dịch vụ thú y
- Công nghệ chế biến lâm sản
- Các ngành sư phạm khối B
- Sư phạm Sinh học
- Công nghệ rau quả và cảnh quan
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sau thu hoạch
- Quản lý đất đai
- Chăn nuôi
- Thú y
- Chính trị học (sư phạm Triết học)
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Từ đó chúng ta cũng thấy được rằng các ngành nghề khối B rất đa dạng, phong phú, “dân khối B” có nhiều cơ hội để lựa chọn ngành nghề có nhiều tiềm năng, dễ xin việc trong tương lai.
3. Danh sách các trường khối B
Sau khi chọn được một ngành học phù hợp với bản thân mình thì công việc tiếp đến của bạn chính là lên danh sách các trường có thể phù hợp với bản thân cũng như năng lực của mình. Từ đó sẽ chọn ra những trường đại học khối B để đăng ký xét tuyển.
A. Các trường Đại học xét tuyển khối B khu vực miền Bắc
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Y Hà Nội | 27 | Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
2 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 28 | Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
3 | Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 29 | Đại học Y Dược Thái Bình |
4 | Đại học Y Tế Công Cộng | 30 | Đại học Thái Bình |
5 | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | 31 | Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
6 | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | 32 | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
7 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 33 | Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
8 | Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 34 | Đại học Sư Phạm Thái Nguyên |
9 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 35 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
10 | Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 36 | Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
11 | Đại học Công Nghệ Đông Á | 37 | Đại học Y Hải Phòng |
12 | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 38 | Đại học Hải Phòng |
13 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | 39 | Đại học Dân Lập Hải Phòng |
14 | Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 | 40 | Đại học Công Nghiệp Việt Trì |
15 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | 41 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
16 | Đại học Thăng Long | 42 | Đại học Hải Dương |
17 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | 43 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
18 | Đại học Dân Lập Phương Đông | 44 | Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
19 | Đại học Mỏ Địa Chất | 45 | Đại học Hạ Long |
20 | Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) | 46 | Đại học Sao Đỏ |
21 | Đại học Hòa Bình | 47 | Đại học Hùng Vương |
22 | Đại học Sư Phạm Hà Nội | 48 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
23 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 49 | Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
24 | Đại học Thành Đô | 50 | Đại học Tân Trào |
25 | Đại học Nguyễn Trãi | 51 | Đại học Đại Nam |
26 | Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội | 52 | Đại học Dân Lập Đông Đô |
B. Các trường Đại học xét tuyển khối B khu vực miền Trung
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng | 19 | Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng |
2 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 20 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
3 | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng | 21 | Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
4 | Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | 22 | Đại học Y Dược – ĐH Huế |
5 | Đại học Sư Phạm – ĐH Huế | 23 | Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế |
6 | Đại học Nông Lâm – ĐH Huế | 24 | Đại học Tây Nguyên |
7 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận | 25 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
8 | Đại học Buôn Ma Thuột | 26 | Đại học Quy Nhơn |
9 | Đại học Y Khoa Vinh | 27 | Đại học Kinh Tế Nghệ An |
10 | Đại học Công Nghiệp Vinh | 28 | Đại học Duy Tân |
11 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | 29 | Đại học Dân Lập Phú Xuân |
12 | Đại học Quang Trung | 30 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
13 | Đại học Hồng Đức | 31 | Đại học Hà Tĩnh |
14 | Đại học Đà Lạt | 32 | Đại học Vinh |
15 | Đại học Nha Trang | 33 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
16 | Đại học Quảng Bình | 34 | Đại học Khánh Hòa |
17 | Đại học Phạm Văn Đồng | 35 | Đại học Phan Châu Trinh |
18 | Đại học Quảng Nam | 36 | Đại học Yersin Đà Lạt |
C. Các trường Đại học xét tuyển khối B khu vực miền Nam
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM | 25 | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
2 | Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 26 | Đại học Văn Hiến |
3 | Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM | 27 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 28 | Đại học Bình Dương |
5 | Khoa Y – ĐHQG TPHCM | 29 | Đại học Bạc Liêu |
6 | Đại học Y Dược TPHCM | 30 | Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
7 | Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM | 31 | Đại học Cửu Long |
8 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM | 32 | Đại học Hùng Vương TPHCM |
9 | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM | 33 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
10 | Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | 34 | Đại học Lạc Hồng |
11 | Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn | 35 | Trường Cao đẳng Dược TPHCM |
12 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 35 | Đại học Công Nghệ Miền Đông |
13 | Đại học Sư Phạm TPHCM | 36 | Đại học Nam Cần Thơ |
14 | Đại học Mở TPHCM | 37 | Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
15 | Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 38 | Đại học Tây Đô |
16 | Đại học Nông Lâm TPHCM | 39 | Đại học Văn Lang |
17 | Đại học Công Nghiệp TPHCM | 40 | Đại học Quốc Tế Miền Đông |
18 | Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM | 41 | Đại học Cần Thơ |
19 | Đại học An Giang | 42 | Đại học Xây Dựng Miền Tây |
20 | Đại học Sài Gòn | 43 | Đại học Thủ Dầu Một |
21 | Đại học Tôn Đức Thắng | 44 | Đại học Võ Trường Toản |
22 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 45 | Đại học Tiền Giang |
23 | Đại học Đồng Tháp | 46 | Đại học Đồng Nai |
24 | Đại học Trà Vinh | 47 | Đại học Kiên Giang |
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp để trả lời cho các bạn một vài câu hỏi như khối b thi môn gì, gồm những trường nào ngành nào hot.
Và từ đó cũng tùy theo năng lực mà bạn nên chọn các trường có điểm chuẩn phù hợp hoặc nên chọn các trường có điểm chuẩn thấp hơn một chút thì cơ hội đỗ đại học, cao đẳng của của bạn sẽ cao hơn.
Bạn phù hợp với ngành, nghề nào? Thực hiện trắc nghiệm để tìm hiểu về sở thích cá nhân và sở thích nghề nghiệp của bạn.
Trắc nghiệm MBTI.
Trắc nghiệm Holland Codes.
Hoặc liên hệ A2Z Education để tìm hiểu về Khóa học Hướng Nghiệp Sớm dành cho học sinh.
Chúc các bạn tìm được ngành nghề và lĩnh vực phù hợp với mình.
(Nguồn: A2Z Education biên tập và tổng hợp từ: thuvienquocgia.vn, vgbc.org.vn)
4